Politecnico di Torino (POLITO)

XẾP HẠNG 2023

  • #252 World University Ranking
  • #18 QS WUR Ranking By Subject
  • #169 QS Sustainability Ranking
  • #13 Europe University Rankings

SỐ LIỆU TRƯỜNG

  • 32.146 sinh viên
  • 6.468 sinh viên quốc tế
  • 1.090 nhân viên

Politecnico di Torino là Đại học Kỹ thuật đầu tiên của Ý, thành lập giữa làn sóng đổi mới khoa học kĩ thuật, cùng với những đại học kỹ thuật uy tín nhất châu Âu vào giữa thế kỷ XIX. Ban đầu, POLITO được xây dựng như một Trường Kỹ sư vào năm 1859, sau đó trở thành Regio Politecnico di Torino vào năm 1906.

Trong suốt hơn 160 năm qua, POLITO đào tạo những kỹ sư, kiến trúc sư, nhà thiết kế và quy hoạch đô thị với sự nghiêm túc, chính trực và tiêu chuẩn cao. Lịch sử trường kì này luôn ghi nhận POLITO là một trong những đại học kỹ thuật hàng đầu châu Âu về giáo dục và nghiên cứu trong lĩnh vực Kỹ thuật và Kiến trúc.

Những yếu tố quan trọng đưa Politecnico trở thành một đại học thực sự quốc tế và đa văn hóa, tính riêng hiện tại trường có 7.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia (chiếm 19% tổng số sinh viên POLITO). Các yếu tố này bao gồm việc phát triển chương trình học bằng tiếng Anh từ cấp độ Đại học đến Tiến sĩ, hỗ trợ trao đổi quốc tế, tham gia vào các dự án chung và chương trình nghiên cứu, cũng như tạo ra các cơ sở mới ở nước ngoài.

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN

  • Architecture and Engineering (32)
  • Applied Science and Technology (2)

  • Architecture and Design (3)

  • Control and Computer Engineering (2)

  • Electronics and Telecommunications (4)

  • Energy (2)

  • Environment, Land and Infrastructure Engineering (3)

  • Management and Production Engineering (4)

  • Mathematical Sciences (1)

  • Mechanical and Aerospace Engineering (6)

  • Regional and Urban Studies and Planning (1)

  • Structural, Geotechnical and Building Engineering (1)

CHƯƠNG TRÌNH MASTER 

  • Architecture and Engineering (51)
  • Applied Science and Technology (7)

  • Architecture and Design (7)

  • Control and Computer Engineering (7)

  • Electronics and Telecommunications (8)

  • Energy (4)

  • Environment, Land and Infrastructure Engineering (5)

  • Management and Production Engineering (1)

  • Mathematical Sciences (1)

  • Mechanical and Aerospace Engineering (12)

  • Regional and Urban Studies and Planning (2)

  • Structural, Geotechnical and Building Engineering (3)

CHƯƠNG TRÌNH TIẾN SĨ 

  • Aerospace Engineering

  • Architectural and Landscape heritage

  • Architecture, History and Project

  • Bioengineering and Medical-Surgical Sciences (liên kết giữa Politecnico di Torino và Università degli Studi di Torino)

  • Chemical Engineering

  • Civil and Environmental Engineering

YÊU CẦU ĐẦU VÀO 

Đại học

  • IELTS 5.5+
  • TOEFL 72+
  • PTE Academic 59+

Master

  • IELTS 5.5+
  • TOEFL 72+
  • PTE Academic 59+